Danh mục sản phẩm
FLUKE

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX

Tình trạng: Còn hàng   |   Model: 17B-MAX
3,245,000₫ (Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%)
Tiêu đề:
Phương thức thanh toán
  • Miễn phí giao hàng toàn quốc
    Miễn phí giao hàng toàn quốc
  • Bảo hành chính hãng 12 tháng
    Bảo hành chính hãng 12 tháng
  • Mua lẻ giá sỉ, giá rẻ hơn 20%
    Mua lẻ giá sỉ, giá rẻ hơn 20%
  • Hàng mới chính hãng 100%
    Hàng mới chính hãng 100%

NHẬP MÃ: AP20

Mã giảm 20k cho đơn tối thiểu 2.000.000đ
Điều kiện
- Mã giảm 20k cho đơn tối thiểu 2.000.000đ
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.

NHẬP MÃ: AP50

Mã giảm 50k cho đơn tối thiểu 5.000.000đ
Điều kiện
- Mã giảm 50k cho đơn tối thiểu 5.000.000đ
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.

NHẬP MÃ: AP100

Mã giảm 100k cho đơn tối thiểu 10.000.000đ
Điều kiện
- Mã giảm 100k cho đơn tối thiểu 10.000.000đ
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.

NHẬP MÃ: AP200

Mã giảm 200k cho đơn tối thiểu 20.000.000đ
Điều kiện
- Mã giảm 200k cho đơn tối thiểu 20.000.000đ
- Mỗi khách hàng được sử dụng tối đa 1 lần.

Mô tả sản phẩm

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX đo điện đa năng, kế thừa thiết kế cổ điển của Fluke 17B+ và được trang bị thêm nhiều chức năng mới vượt trội. Đây là sản phẩm nổi bật với cảnh báo thiết lập đo sai, khả năng khởi động bằng bất kỳ nút bấm nào, và đi kèm que đo chuyên dụng, Anphaco tin rằng đây sẽ là lựa chọn lý tưởng cho mọi thợ điện và kỹ sư R&D điện tử. Với độ bền bỉ và chính xác đặc trưng của thương hiệu Fluke, FLUKE 17B MAX digital multimeter mang đến giải pháp đo lường hiệu quả và an toàn.

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, FLUKE 17B-MAX digital multimeter

Tổng quan về đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX là gì?

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX là một công cụ đo lường điện tử cầm tay được thiết kế để kiểm tra và khắc phục sự cố trong các hệ thống điện và điện tử. Nó là một chiếc đồng hồ đo điện đa năng FLUKE 17B MAX có khả năng đo nhiều đại lượng điện khác nhau như điện áp, dòng điện, điện trở, điện dung, tần số và nhiệt độ.

Thiết bị đo điện cầm tay này được cải tiến từ model Fluke 17B+ nổi tiếng, bổ sung các tính năng hiện đại nhằm nâng cao hiệu suất và độ an toàn cho người dùng. Với màn hình hiển thị số lớn, rõ ràng (6000 count) và thiết kế trực quan, dễ sử dụng, đồng hồ đo điện vạn năng điện tử FLUKE 17B MAX phù hợp cho cả những người mới làm quen lẫn các chuyên gia dày dặn kinh nghiệm. 

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, FLUKE 17B-MAX digital multimeter

Ứng dụng chính của đồng hồ vạn năng điện tử FLUKE 17B MAX

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX có phạm vi ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Đây là công cụ không thể thiếu cho:

Thợ điện: Kiểm tra, bảo trì và sửa chữa hệ thống điện dân dụng, công nghiệp. Họ có thể dùng đồng hồ vạn năng đo điện áp AC/DC FLUKE 17B MAX để kiểm tra điện áp ổ cắm, đường dây, hoặc dùng đồng hồ vạn năng đo dòng điện AC/DC FLUKE 17B MAX để xác định mức tiêu thụ của thiết bị.

  • Kỹ sư R&D điện tử: Phát triển, thử nghiệm và kiểm tra các bo mạch điện tử, linh kiện. Que đo với đầu đo siêu mảnh đi kèm rất hữu ích cho việc này. 
  • Kỹ thuật viên HVAC: Đo nhiệt độ, kiểm tra các thành phần điện trong hệ thống điều hòa không khí và thông gió. 
  • Bảo trì công nghiệp: Chẩn đoán lỗi và bảo dưỡng máy móc, thiết bị trong nhà máy.
  • Giáo dục và đào tạo: Là công cụ giảng dạy và thực hành hữu ích cho sinh viên các ngành kỹ thuật điện, điện tử.

Nhờ tính đa năng và độ tin cậy cao, FLUKE 17B MAX Economical Digital Multimeter đáp ứng tốt nhu cầu đo lường trong nhiều môi trường làm việc khác nhau. 

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, FLUKE 17B-MAX digital multimeter

Thông số kỹ thuật của đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX

Để hiểu rõ hơn về khả năng của chiếc đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, chúng ta hãy cùng xem qua các thông số kỹ thuật chi tiết. Độ chính xác được chỉ định trong 1 năm sau khi hiệu chuẩn, ở nhiệt độ hoạt động từ 18∘C đến 28∘C, độ ẩm tương đối từ 0% đến 75%. Thông số kỹ thuật về độ chính xác có dạng: ± ([% số đo] + [Số chữ số thập phân]).

Chức năng và Dải đo (Model 17B MAX):

  • AC Volts (40 Hz đến 500 Hz) 
    • Dải đo: 6.000 V, 60.00 V, 600.0 V, 1000 V 
    • Độ phân giải: 0.001 V, 0.01 V, 0.1 V, 1 V 
    • Độ chính xác: 1.0%+3 
  • AC Millivolts 
    • Dải đo: 600.0 mV 
    • Độ phân giải: 0.1 mV 
    • Độ chính xác: 3.0%+3 
  • DC Volts 
    • Dải đo: 6.000 V, 60.00 V, 600.0 V, 1000 V 
    • Độ phân giải: 0.001 V, 0.01 V, 0.1 V, 1 V 
    • Độ chính xác: 0.5%+3 
  • DC Millivolts 
    • Dải đo: 600.0 mV 
    • Độ phân giải: 0.1 mV 
    • Độ chính xác: 1.0%+10 
  • AC Current µA (40 Hz đến 400 Hz) 
    • Dải đo: 400.0 μΑ, 4000 μΑ 
    • Độ phân giải: 0.1 μΑ, 1 μΑ 
    • Độ chính xác: 1.5%+3 
  • AC Current mA (40 Hz đến 400 Hz) 
    • Dải đo: 40.00 mA, 400.0 mA 
    • Độ phân giải: 0.01 mA, 0.1 mA 
    • Độ chính xác: 1.5%+3 
  • AC Current A (40 Hz đến 400 Hz) 
    • Dải đo: 4.000 A, 10.00 A 
    • Độ phân giải: 0.001 A, 0.01 A 
    • Độ chính xác: 1.5%+3 
  • DC Current µA 
    • Dải đo: 400.0 μΑ, 4000 μΑ 
      • Độ phân giải: 0.1 μΑ, 1 μΑ 
    • Độ chính xác: 1.5%+3 
  • DC Current mA 
    • Dải đo: 40.00 mA, 400.0 mA 
    • Độ phân giải: 0.01 mA, 0.1 mA 
    • Độ chính xác: 1.5%+3 
  • DC Current A 
    • Dải đo: 4.000 A, 10.00 A 
    • Độ phân giải: 0.001 A, 0.01 A 
    • Độ chính xác: 1.5%+3 
  • Điện trở (Ohms) 
    • Dải đo: 400.0 Ω, 4.000 kΩ, 40.00 kΩ, 400.0 kΩ, 4.000 MΩ, 40.00 MΩ 
    • Độ phân giải: 0.1 Ω, 0.001 kΩ, 0.01 kΩ, 0.1 kΩ, 0.001 MΩ, 0.01 MΩ 
    • Độ chính xác: 0.5%+3 (cho dải 400.0 Ω), 0.5%+2 (cho các dải 4.000 kΩ đến 4.000 MΩ), 1.5%+3 (cho dải 40.00 MΩ) 
  • Điện dung 
    • Dải đo: 40.00 nF, 400.0 nF, 4.000 µF, 40.00 µF, 400.0 µF, 2000 µF 
    • Độ phân giải: 0.01 nF, 0.1 nF, 0.001 µF, 0.01 µF, 0.1 μF, 1 μF 
    • Độ chính xác: 2%+5 (cho các dải nF), 5%+5 (cho các dải µF) 
  • Nhiệt độ 
    • Dải đo: 0∘C đến 400.0∘C (Phạm vi chi tiết: −55.0∘C đến 0∘C; 0∘C đến 50.0∘C; 50.0∘C đến 400.0∘C)
    • Độ phân giải: 0.1∘C
    • Độ chính xác: 9%+2∘C (cho −55.0∘C đến 0∘C), 2∘C (cho 0∘C đến 50.0∘C), 2%+1∘C (cho 50.0∘C đến 400.0∘C)
  • Tần số (10 Hz đến 100 kHz) 
    • Dải đo: 50.00 Hz, 500.0 Hz, 5.000 kHz, 50.00 kHz, 100.0 kHz 
    • Độ phân giải: 0.01 Hz, 0.1 Hz, 0.001 kHz, 0.01 kHz, 0.1 kHz 
    • Độ chính xác: 0.1%+3 
  • Kiểm tra điốt 
    • Dải đo: 2.000 V 
    • Độ phân giải: 0.001 V 
    • Độ chính xác: 10% 
  • Chu kỳ làm việc 
    • Dải đo: 1% đến 99% 
    • Độ phân giải: 0.10% 
    • Độ chính xác: 1% thông thường 

Thông số kỹ thuật chung:

  • Màn hình (LCD): 6000 counts, cập nhật 3 lần/giây. 
  • Điện áp tối đa giữa bất kỳ đầu cuối và nối đất: 600 V. 
  • Điện áp chênh lệch tối đa giữa các đầu nối V và COM: 1000V. 
  • Loại pin: 2 AA, IEC LR6. 
  • Dung lượng pin: Tối thiểu 500 giờ. 
  • Nhiệt độ hoạt động: 0∘C đến 40∘C. 
  • Chuẩn an toàn: IEC 61010-1, IEC61010-2-030: CAT III 600 V, Pollution Degree 2. 
  • Kích thước (HxWxL): 183 mm×91 mm×49.5 mm. 
  • Trọng lượng: 455 g. 
  • Bảo vệ xâm nhập: IP40. 

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, FLUKE 17B-MAX digital multimeter

Đặc điểm và tính năng nổi bật của đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX

Tính năng nổi bật của đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX không chỉ là một chiếc đồng hồ vạn năng giá rẻ FLUKE 17B MAX so với các dòng cao cấp hơn mà vẫn được trang bị nhiều tính năng ấn tượng:

  1. Cảnh báo Input Alert™: Một tính năng an toàn quan trọng, máy sẽ phát ra cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh khi người dùng cắm que đo sai đầu vào so với chức năng đo đang chọn, giúp bảo vệ cầu chì và thiết bị khỏi hư hỏng. 
  2. Que đo siêu mảnh: Đi kèm que đo có đầu siêu mảnh (ở một số phiên bản) giúp dễ dàng tiếp cận các điểm đo nhỏ, chật hẹp trên bo mạch điện tử. 
  3. Khởi động bằng bất kỳ nút bấm nào: Tăng cường sự tiện lợi và hiệu suất làm việc, người dùng có thể nhanh chóng khởi động thiết bị. 
  4. Đo nhiệt độ và tần số: Mở rộng khả năng ứng dụng của thiết bị, không chỉ giới hạn ở các phép đo điện cơ bản. 
  5. Màn hình lớn 6000-count: Hiển thị kết quả đo rõ ràng, dễ đọc. 
  6. Dải đo điện dung lớn: Lên đến 2000µF, phù hợp để kiểm tra nhiều loại tụ điện. 
  7. Chuẩn an toàn CAT III 600V: Đảm bảo an toàn cho người sử dụng khi làm việc với các mạch điện có mức điện áp tương ứng. 
  8. Đèn nền: Giúp đọc kết quả dễ dàng trong điều kiện thiếu sáng. 

Ưu điểm của đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX

So với các sản phẩm khác trên thị trường, đồng hồ đo điện vạn năng điện tử FLUKE 17B MAX mang lại nhiều lợi ích:

  • Độ bền và độ tin cậy cao: Thương hiệu Fluke nổi tiếng với các sản phẩm chất lượng, chịu được va đập và hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
  • An toàn vượt trội: Với tính năng Input Alert™  và đạt chuẩn an toàn CAT III 600V, người dùng có thể yên tâm hơn khi làm việc.
  • Dễ sử dụng: Giao diện trực quan, các nút chức năng rõ ràng, phù hợp với nhiều đối tượng người dùng.
  • Tính năng đa dạng: Cung cấp đầy đủ các phép đo cần thiết cho công việc của thợ điện và kỹ sư điện tử. 
  • Thiết kế tiện lợi: Kích thước vừa tay (183 mm×91 mm×49.5 mm ), trọng lượng nhẹ (455 g ), dễ dàng mang theo và thao tác.
  • Thời lượng pin dài: Lên đến 500 giờ sử dụng, giảm thiểu việc phải thay pin thường xuyên.

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, FLUKE 17B-MAX digital multimeter

Bộ đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX bao gồm?

Khi mua một bộ Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, tùy theo phiên bản, bạn thường sẽ nhận được các thành phần cơ bản sau:

  1. Đồng hồ vạn năng Fluke 17B MAX
  2. Cặp nhiệt loại K (dùng để đo nhiệt độ) 
  3. 2 pin AA 
  4. Hướng dẫn sử dụng 
  5. Hướng dẫn an toàn 

Sự khác nhau của các phiên bản đóng gói của đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX

Fluke cung cấp một số phiên bản đóng gói khác nhau cho model 17B MAX để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng:

  1. Đồng hồ vạn năng Fluke 17B MAX-01: Bao gồm que đo TL75 với 2 nắp bảo vệ, cặp nhiệt loại K, 2 pin AA, hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn an toàn. 
  2. Đồng hồ vạn năng Fluke 17B MAX-02: Bao gồm que đo siêu mảnh TL31 với 2 nắp bảo vệ, cặp nhiệt loại K, 2 pin AA, hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn an toàn. 
  3. Đồng hồ vạn năng Fluke 17B MAX KIT: Là bộ sản phẩm đầy đủ nhất, bao gồm cả que đo TL75 và que đo siêu mảnh TL31 (mỗi loại có 2 nắp bảo vệ), cặp nhiệt loại K, 2 pin AA, hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn an toàn. 

Việc lựa chọn phiên bản nào sẽ phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể và loại công việc bạn thường xuyên thực hiện.

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, FLUKE 17B-MAX digital multimeter

Phụ kiện tương thích với đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX

Để đảm bảo hiệu suất và an toàn tối ưu, Fluke khuyến nghị sử dụng các phụ kiện chính hãng của Fluke. Ví dụ, đối với cầu chì bảo vệ dòng, tài liệu kỹ thuật nêu rõ "chỉ sử dụng phụ kiện Fluke". Các phụ kiện thường dùng có thể bao gồm:

  • Các loại que đo khác nhau (ví dụ: kẹp cá sấu, đầu dò kẹp)
  • Bao đựng, túi đựng chuyên dụng
  • Bộ chuyển đổi nhiệt độ (nếu cần đo các dải nhiệt độ đặc biệt)

Cách sử dụng và bảo quản đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX

Hướng dẫn sử dụng đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX đúng cách

Để sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện áp AC/DC FLUKE 17B MAX một cách an toàn và hiệu quả, hãy lưu ý:

  1. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng: Trước khi dùng đồng hồ vạn năng đo dòng điện AC/DC FLUKE 17B MAX, hãy làm quen với tất cả các chức năng, cảnh báo và thông tin an toàn trong sách hướng dẫn đi kèm.
  2. Kiểm tra thiết bị: Đảm bảo đồng hồ và que đo không bị hư hỏng, nứt vỡ.
  3. Chọn đúng chức năng và dải đo: Trước khi kết nối với mạch điện, hãy xoay núm chọn sang chức năng (V, A, Ω,...) và dải đo phù hợp. Nếu không chắc chắn về giá trị cần đo, hãy bắt đầu từ dải đo cao nhất rồi giảm dần.
  4. Cắm que đo đúng cổng: Que đen (COM) luôn cắm vào cổng COM. Que đỏ cắm vào cổng V/Ω/Hz/ Nhiệt độ/Điốt/Điện dung để đo điện áp, điện trở, tần số, nhiệt độ, điốt, điện dung; hoặc cổng mA/µA hoặc 10A để đo dòng điện tương ứng. Chú ý cảnh báo Input Alert™ nếu có. 
  5. Kết nối đúng cách: Khi đo điện áp, kết nối song song với tải. Khi đo dòng điện, kết nối nối tiếp với tải (ngắt mạch và chèn đồng hồ vào).
  6. Không chạm vào đầu kim loại của que đo: Khi đang đo mạch có điện.
  7. Tháo que đo sau khi sử dụng: Và tắt thiết bị để tiết kiệm pin.
  8. Tuân thủ các chuẩn an toàn: Không sử dụng thiết bị để đo các thông số vượt quá định mức cho phép (CAT III 600V ).

Bảo quản đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX để sử dụng tốt nhất

Để đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX của bạn luôn hoạt động tốt và bền bỉ:

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh nhiệt độ và độ ẩm quá cao. Nhiệt độ bảo quản khuyến nghị là từ −30∘C đến 60∘C. 
  • Tránh va đập mạnh: Dù thiết bị có độ bền tốt, va đập mạnh vẫn có thể gây hư hỏng.
  • Lau chùi bằng vải mềm khô: Không sử dụng dung môi hoặc chất tẩy rửa mạnh.
  • Tháo pin nếu không sử dụng trong thời gian dài: Để tránh nguy cơ pin chảy nước làm hỏng mạch.
  • Hiệu chuẩn định kỳ: Để đảm bảo độ chính xác của phép đo, nên hiệu chuẩn thiết bị hàng năm hoặc theo khuyến nghị của nhà sản xuất. 

Đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX, FLUKE 17B-MAX digital multimeter

Giá bán đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX là bao nhiêu?

Giá bán đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, khu vực và các chương trình khuyến mãi hiện hành. FLUKE 17B MAX Economical Digital Multimeter mang lại nhiều giá trị với một mức đầu tư hợp lý. 

Để biết giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại, bạn nên tham khảo trực tiếp tại website hoặc liên hệ với Anphaco để được tư vấn và báo giá tốt nhất,

Địa chỉ mua đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX chính hãng

Mua đồng hồ vạn năng kỹ thuật số FLUKE 17B MAX chính hãng là sự lựa chọn tối ưu để đảm bảo các phép đo chính xác và độ bền vượt trội trong suốt quá trình sử dụng.

Nếu bạn đang tìm kiếm đồng hồ vạn năng FLUKE 17B MAX chính hãng, hãy đến với Anphaco – đơn vị phân phối thiết bị đo lường uy tín, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Anphaco cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, giá cả hợp lý và dịch vụ hậu mãi tận tâm.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0903.720.082 để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết. Anphaco luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn!

Đồng hồ vạn năng FLUKE 101 Đồng hồ vạn năng FLUKE 101
-23%
FLUKE

Đồng hồ vạn năng FLUKE 101

957,000₫ 1,250,000₫
-23%
Ampe kìm APECH AC-189 (500A) Ampe kìm APECH AC-189 (500A)
-34%
APECH

Ampe kìm APECH AC-189 (500A)

399,000₫ 600,000₫
-34%
Máy đo khoảng cách laser FLUKE 404E (40m) Máy đo khoảng cách laser FLUKE 404E (40m)
-11%
FLUKE

Máy đo khoảng cách laser FLUKE 404E (40m)

1,690,000₫ 1,900,000₫
-11%
Máy đo khoảng cách laser FLUKE 406E (60m) Máy đo khoảng cách laser FLUKE 406E (60m)
-13%
FLUKE

Máy đo khoảng cách laser FLUKE 406E (60m)

1,990,000₫ 2,300,000₫
-13%
Máy đo vi khí hậu 4 trong 1 LUTRON LM-8000A Máy đo vi khí hậu 4 trong 1 LUTRON LM-8000A
-11%
LUTRON

Máy đo vi khí hậu 4 trong 1 LUTRON LM-8000A

2,490,000₫ 2,800,000₫
-11%

Sản phẩm đã xem

HỎI ĐÁP - BÌNH LUẬN